
Bệnh tiểu đường là gì? Nguyên nhân?
Carbohydrate luôn có trong thực phẩm, cung cấp năng lượng cho cơ thể. Khi chúng ta ăn thực phẩm, hệ tiêu hóa sẽ phân hủy Carbohydrate thành đường (glucose), đi vào máu.
Insulin là một loại hormone do tuyến tụy tiết ra, cho phép glucose đi từ máu vào tế bào của bạn. Một khi tuyến tụy không tiết insulin hoặc insulin hoạt động không hiệu quả sẽ làm tăng glucose trong máu. Tứ đó, có thể làm tăng nguy cơ mắc bệnh tiểu đường.
Chỉ số Glycemic (GI)
Chỉ số Glycemic, hay là chỉ số GI hay còn gọi là chỉ số đường huyết của thực phẩm là chỉ số phản ánh tốc độ làm tăng đường huyết sau khi ăn các thực phẩm giàu chất bột đường.
Chỉ số GI của thực phẩm được xếp theo thang điểm từ 0 đến 100.
Theo mayoclinic.org, thực phẩm có GI từ 70 trở lên là thực phẩm đường huyết cao. Những thực phẩm này bao gồm bánh mì trắng, khoai tây nướng và bánh rán.
Thực phẩm có GI từ 56 đến 69 là thực phẩm đường huyết trung bình. Chúng bao gồm chuối, dứa, và thậm chí một số loại kem.
Thực phẩm có lượng đường huyết thấp có số điểm dưới 55 và bao gồm sữa tách béo, đậu thận và cà rốt sống.
Hướng dẫn lựa chọn thực phẩm để ngăn ngừa bệnh tiểu đường
Những thực phẩm có chỉ số đường huyết cao rất cần cho những người cần phục hồi năng lượng sau tập thể dục hoặc bù đắp lượng đường huyết giảm.
Những người mắc bệnh tiểu đường trước hoặc toàn phát sẽ cần tập trung vào thực phẩm GI thấp, tức là có chỉ số GI dưới 55.
Đây là một biểu đồ viết tắt của chỉ số đường huyết cho hơn 60 loại thực phẩm phổ biến, giúp lựa chọn ngăn ngừa bệnh tiểu đường.
MÓN ĂN | Chỉ số đường huyết (GI) |
THỰC PHẨM BỮA CHÍNH | |
Bánh mì trắng * | 75 ± 2 |
Lúa mì / bánh mì | 74 ± 2 |
Bánh mì ngũ cốc đặc sản | 53 ± 2 |
Bánh mì không men | 70 ± 5 |
Roti lúa mì | 62 ± 3 |
Chapatti | 52 ± 4 |
Bánh bắp ngô Mehico | 46 ± 4 |
Cơm trắng, luộc * | 73 ± 4 |
Gạo lứt, luộc | 68 ± 4 |
Lúa mạch | 28 ± 2 |
Bắp ngọt | 52 ± 5 |
Spaghetti, white | 49 ± 2 |
Spaghetti, whole meal | 48 ± 5 |
Bún gạo† | 53 ± 7 |
mì udon | 55 ± 7 |
Couscous† | 65 ± 4 |
BÁNH MÌ | |
Bánh ngô | 81 ± 6 |
Bánh quy flake lúa mì | 69 ± 2 |
Cháo, yến mạch cán | 55 ± 2 |
Cháo yến mạch ăn liền | 79 ± 3 |
Cháo / cháo | 78 ± 9 |
Cháo kê | 67 ± 5 |
Muesli | 57 ± 2 |
SẢN PHẨM TRÁI CÂY VÀ TRÁI CÂY | |
Táo, nguyên † | 36 ± 2 |
Cam, thô | 43 ± 3 |
Chuối, sống † | 51 ± 3 |
Dứa, sống | 59 ± 8 |
Xoài, sống | 51 ± 5 |
Dưa hấu, sống | 76 ± 4 |
Dates, raw | 42 ± 4 |
Đào, đóng hộp | 43 ± 5 |
Mứt dâu / thạch | 49 ± 3 |
nước táo | 41 ± 2 |
nước cam | 50 ± 2 |
RAU | |
Khoai tây, luộc | 78 ± 4 |
Khoai tây, nghiền ngay | 87 ± 3 |
Khoai tây, khoai tây chiên | 63 ± 5 |
Cà rốt, luộc | 39 ± 4 |
Khoai lang, luộc | 63 ± 6 |
Bí ngô, luộc | 64 ± 7 |
Chuối / chuối xanh | 55 ± 6 |
Khoai môn, luộc | 53 ± 2 |
Súp rau | 48 ± 5 |
SẢN PHẨM SỮA | |
Sữa, chất béo đầy đủ | 39 ± 3 |
Sữa, hớt bọt | 37 ± 4 |
Kem | 51 ± 3 |
Sữa chua, trái cây | 41 ± 2 |
Sữa đậu nành | 34 ± 4 |
Sữa gạo | 86 ± 7 |
CÁC LOẠI ĐẬU | |
Đậu xanh | 28 ± 9 |
Đậu thận | 24 ± 4 |
Đậu lăng | 32 ± 5 |
Đậu nành | 16 ± 1 |
SẢN PHẨM SNACK | |
Sô cô la | 40 ± 3 |
Bắp rang bơ | 65 ± 5 |
Khoai tay chiên giòn | 56 ± 3 |
Nước ngọt / soda | 59 ± 3 |
Bánh gạo / khoai tây chiên giòn | 87 ± 2 |
ĐƯỜNG | |
Fructose | 15 ± 4 |
Sucrose | 65 ± 4 |
Glucose | 103 ± 3 |
Mật ong | 61 ± 3 |
Nguồn tham khảo: https://www.health.harvard.edu